Những nhầm lẫn trong tiếng Anh là khó có thể tránh khỏi trong quá trình học. Những nhầm lẫn trong tiếng Anh, đặc biệt là phát âm sai sẽ dẫn đến nhiều hậu quả khi bạn tham gia các kỳ thi tiếng Anh. Dưới đây là 13 từ tiếng anh thông dụng viết giống nhau nhưng có phát âm
không giống như bằng Tiếng Anh. không giống như trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: unlike (tổng các phép tịnh tiến 1). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với không giống như chứa ít nhất 6.685 câu. Trong số các hình khác: Không giống như anh trai mình, tôi không biết bơi. ↔ Unlike my brother, I can't swim. .
Đà điểu tiếng anh là gì? Không giống như các loài chim không bay khác, các loài đà điểu không có xương chạc trên xương ức của chúng và như thế thiếu nơi neo đủ mạnh cho các cơ cánh của chúng, vì thế chúng không thể bay được mặc dù chúng có các cánh phù hợp cho
Mời các bạn cùng tìm hiểu : Giống nhau tiếng Nhật là gì? Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ "giống nhau" tiếng Nhật là : 同じ(おなじ、onaji) : giống nhau. 私は彼と同じ名前です。. Watashi ha
Phân biệt like, alike, similar to và the same. "Alike" có nghĩa giống như - luôn đứng một mình, ở sau hai danh từ hoặc danh từ số nhiều; "similar to" có nghĩa là tương tự. 1. Like (giới từ): Giống. Cấu trúc: Be + like + N (danh từ). Ví dụ: This hat is like that hat (Cái mũ này giống cái mũ kia). N + like + N. Ví dụ: I have a hat like yours.
Vay Nhanh Fast Money. Tiếng việt English Українська عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenščina Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce اردو 中文 like onnhư trêngiống như trênnhư thế nào trênthích trênlike trênnhư trongnhư vàonhư thế nào vàomuốn trênjust like ongiống như trêncũng giống như trêncũng như trênhệt như trênlook like ontrông như thế nào trêntrông giống như trêngiống như trênjust like ingiống như trongcũng giống như trongcũng như trongcứ như tronghệt như ở Ví dụ về sử dụng Giống như trên trong một câu và bản dịch của họ Create_user- same as above, instantiates and saves the user into the does this look like in practiceThat is what it was like in the Throne Room. Kết quả 348, Thời gian Từng chữ dịch S Từ đồng nghĩa của Giống như trên như thế nào trên tương tự như trên thích trên like trên Cụm từ trong thứ tự chữ cái Tìm kiếm Tiếng việt-Tiếng anh Từ điển bằng thư Truy vấn từ điển hàng đầu Tiếng việt - Tiếng anh Tiếng anh - Tiếng việt
giống như tiếng anh là gì